08/08/2021

Bản Đồ Quy Hoạch Khu Đô Thị Thanh Hà Tỷ Lệ 1/500 [Cập Nhật Theo Quyết Định 3229]

Bản đồ quy hoạch khu đô thị Thanh Hà tỷ lệ 1/500 theo Quyết định 3229 là tài liệu quan trọng giúp nhà đầu tư và cư dân nắm bắt được thông tin quy hoạch tổng thể của toàn bộ khu đô thị Thanh Hà Cienco 5. Dưới đây là những thông tin chi tiết nhất về vị trí, quy mô, phân loại đất và chức năng sử dụng đất được cập nhật mới nhất.

 

📍 Vị Trí Quy Hoạch Khu Đô Thị Thanh Hà

Khu đô thị Thanh Hà Mường Thanh (Cienco 5) tọa lạc tại các phường Phú Lương, Kiến Hưng – quận Hà Đông và xã Cự Khê – huyện Thanh Oai, Hà Nội.

  • Phía Bắc: Giáp khu dịch vụ Nam Ninh, Khu Xê, Nhân Trạch, trạm xử lý nước thải đô thị quận Hà Đông.

  • Phía Nam & Đông: Tiếp giáp đất nông nghiệp xã Cự Khê – Thanh Oai.

🧭 Quy Mô Quy Hoạch Chi Tiết 1/500

  • Tổng diện tích đất: 416,71 ha (4.167.108m²)

  • Dân số quy hoạch: khoảng 34.333 người

  • Chức năng sử dụng đất: Được chia rõ thành đất dân dụng, đất dịch vụ, đất công cộng và đất hạ tầng kỹ thuật.

  •  

    📊 Các Loại Đất Trong Bản Đồ Quy Hoạch Khu Đô Thị Thanh Hà

    A. Đất dân dụng

    1. Đất giao thông và khu ở

    2. Đất công cộng, trường học, cây xanh TDTT

    3. Đất mặt nước

    4. Đất trường học các cấp

    5. Đất bãi đỗ xe tập trung

    B. Đất đơn vị ở

    • Đất công cộng nội khu, đất công viên, nhà trẻ, tiểu học, THCS, THPT, chung cư, nhà ở thấp tầng

    • Liền kề: 173 ô đất

    • Biệt thự: 123 ô đất

    • Chung cư: 27 ô đất

    • Nhà xã hội: 24 ô đất

    C. Đất khác trong phạm vi dân dụng

    • Đất hỗn hợp: 14 ô

    • Đất hạ tầng kỹ thuật: 4 ô

     

1. Bản đồ quy hoạch khu đô thị Thanh Hà mới nhất năm 2021

Chi tiết bản đồ quy hoạch bao gồm: Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất khu đô thị thanh hà có tổng diện tích đất khoảng 416,71 ha (4.167.108m2), dân số khoảng 34.333 người có các chức năng sử dụng đất như sau:

=> LINK TẢI BẢN ĐỒ PHÂN LÔ CHI TIẾT RÕ LÔ SỐ KHU ĐÔ THỊ THANH HÀ 2021

=> LINK TẢI BẢN ĐỒ PHÂN LÔ CHI TIẾT PHÂN LÔ KHU ĐÔ THỊ THANH HÀ 2021

Xem chú thích các loại đất tại quy hoạch chi tiết 1/500 

 

🧩 Bản Đồ Phân Lô Các Phân Khu

Khu đô thị được chia thành 2 vùng lớn: Khu A và Khu B, mỗi khu bao gồm nhiều phân khu nhỏ như:

  • Khu A: A1.1, A1.2, A1.3, A1.4, A2.1 đến A2.7

  • Khu B: B1.1, B1.2, B1.3, B1.4, B2.1, B2.2, B2.3

Bản đồ phân khu giúp bạn dễ dàng tra cứu chi tiết số hiệu lô đất, diện tích, mặt tiền, loại hình sử dụng đất, số tầng, mật độ xây dựng theo ký hiệu quy hoạch 1/500.

📥 Tải bản đồ phân lô chi tiết tại đây:
👉 Link tải bản đồ khu đô thị Thanh Hà 2021 (AutoCAD) (Bản đồ quy hoạch gốc chưa điều chỉnh được phê duyệt )

Chú thích các loại đất

Bản đồ quy hoạch chi tiết khu đô thị Thanh Hà

ban-do-quy-hoach-chi-tiet-khu-do-thi-thanh-ha

bản đồ chi tiết phân lô kđt thanh hà

 


Trọn bộ tài liệu bản đồ phân lô chi tiết khu đô thị thanh hà : Tại Đây
 

 

 

2. SỐ LIỆU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG PHẠM VI QUY HOẠCH KĐT THANH HÀ

A. Đất dân dụng

1. Đất đường giao thông thành phố, khu ở

2. Đất công cộng thành phố, khu ở (gồm 08 ô đất quy hoạch ký hiệu A1.4-CCĐT01, A2.2-CCĐT01, A2.2-CCĐT02, A2.5-CCĐT01, A2.6-CCĐT01, A2.8- CCĐT01, A2.8-CCĐT02, B4.1-CCĐT01)

3. Đất cây xanh TDTT Thành phố, khu ở (gồm 53 ô đất quy hoạch)

 - Đất cây xanh TDTT Thành phố, khu ở (gồm 37 ô đất quy hoạch ký hiệu A1.1-CXĐT01, A1.2-CXĐT01, A1.2- CXĐT02, A1.3-CXĐT01, A1.3-CXĐT02, A1.4-CXĐT01, A2.1-CXĐT01, A2.2-CXĐT01, A2.2-CXĐT02, A2.3- CXĐT01, A2.3-CXĐT02, A2.4-CXĐT01, A2.5-CXĐT01, A2.6-CXĐT01, A2.6-CXĐT02, A2.8-CXĐT01, A2.8- CXĐT02, A2.10-CXĐT01, A3.1-CXĐT01, A3.1-CXĐT02, A3.2-CXĐT01 và từ B1.1-CXĐT01, B1.4-CXĐT01, B2.1-CXĐT01÷B2.1-CXĐT08 và B2.2-CXĐT01, B2.4-CXĐT01, B2.5-CXĐT01 và từ B3.1-CXĐT01÷B3.1-CXĐT03) ) .

=> Những hình ảnh mới nhất về khu đô thị thanh hà cienco 5 chiều thu tháng 8 năm 2021 

- Đất mặt nước (gồm 16 ô đất quy hoạch ký hiệu A1.2-MN01, A1.2-MN02, A1.3-MN01, A2.1-MN01, A2.3-MN01, A2.3-MN02, A2.4-MN01, A2.10-MN01, A3.1-MN01, A3.1- MN02, B1.1-MN01, B1.3-MN01, B2.1-MN01, B2.2-MN02, B2.4-MN03, B3.1-MN01)

4,Đất trường trung học phổ thông (gồm 02 ô đất quy hoạch ký hiệu A2.7-THPT01; B2.5-THPT01)

5, Đất bãi đỗ xe tập trung (gồm 22 ô đất quy hoạch ký hiệu A1.2-P01, A2.3-P01, A2.7-P01, A2.7-P02, A2.7-P03 và từ A2.8-P01÷A2.8-P09 và A2.10-P01, B1.2- P01, B1.3-P01 và từ B1.4-P01÷B1.4-P05 )

6, Đất đơn vị ở

- Đất công cộng đơn vị ở, nhóm nhà ở (gồm 14 ô đất quy hoạch ký hiệu A1.1-CCĐV01, A1.2-CCĐV01 và từ A2.4-CCĐV01÷A2.4-CCĐV03, A2.6-CCĐV01, A2.8-CCĐV01, B1.4-CCĐV01 - B1.4-CCĐV03, B2.1-CCĐV01, B2.2-CCĐV01, B2.3-CCĐV01, B3.1-CCĐV01)

- Đất cây xanh TDTT đơn vị ở, nhóm nhà ở (gồm 129 ô đất quy hoạch ký hiệu từ A1.2-CX01÷A1.2-CX14, A2.2-CX01, A2.3-CX01÷A2.3-CX07, A2.4-CX01÷A2.4-CX13, A2.6-CX01, A2.6-CX02, A2.7-CX01÷A2.7-CX08, A2.8-CX01÷A2.8-CX06, A2.9-CX01; B1.1-CX01÷B1.1-CX12, B1.2-CX01÷B1.2-CX09, B1.3-CX01÷B1 3-CX12, B1.4-CX01÷B1.4-CX30, B2.1-CX01, B2.2-CX01, B2.2-CX02, B2.3-CX01÷B2.3-CX11)

- Đất trường mầm non (gồm 12 ô đất quy hoạch ký hiệu A1.2-NT01, A2.3-NT01, A2.6-NT01, A2.8-NT01, A2.8-NT02, B1.1-NT01, B1.2-NT01, B1.3-NT01, B1.4-NT01, B2.1-NT01, B2.2-NT01, B2.3-NT01)

- Đất trường tiểu học (gồm 05 ô đất quy hoạch ký hiệu từ A2.4-TH01, A2.8-TH01, B1.4-TH01, B2.4-TH01, B31-TH01)

- Đất trường trung học cơ sở (gồm 04 ô đất quy hoạch ký hiệu A2.8-THCS01, A2.8-THCS02, B1.2-THCS01, B2.3-THCS01)

- Đất nhà ở chung cư (gồm 27 ô đất quy hoạch)

- Đất nhà ở chung cư (gồm 03 ô đất quy hoạch ký hiệu từ B1.1-CHC01÷B1.1-CHC03)

- Đất nhà ở xã hội chung cư (gồm 24 ô đất quy hoạch ký hiệu từ A2.6-CHC01÷A2.6-CHC03, A2.7-CHC01÷A2.7-CHC03, A2.8-CHC01÷A2.8-CHC12 và từ B1.2-CHC01÷B1.2-CHC06)

- Đất nhà ở thấp tầng

- Đất nhà ở biệt thự (gồm 123 ô đất quy hoạch ký hiệu từ A1.1-BT01÷A1.1-BT06, A1.2-BT01÷A1.2-BT04, A1.3-BT01÷A1.3-BT11, A2.2-BT01÷A2.2-BT05, A2.3-BT01÷A2.3-BT04, A2.4-BT01, A2.4-BT02, A2.5-BT01÷A2.5-BT03, A2.10-BT01, A2.10-BT02, A3.1-BT01 và từ B1.1-BT01÷B1.1-BT05, B1.3-BT01÷B1.3-BT18, B1.4-BT01÷B1.4BT16, B2.1-BT01÷B2.1-BT24, B2.2- BT01÷B2.2-BT12, B2.4-BT01÷B2.4-BT06, B2.5-BT01÷B2.5-BT03, B3.1-BT01)

- Đất nhà ở liên kế (gồm 173 ô đất quy hoạch ký hiệu từ A1.1-LK01, A1.1-LK02, A1.2-LK01+A1.2-LK22, A1.3-LK01, A1.3-LK02, A2.3-LK01+A2.3-LK08, A2-4-LK01÷A2.4-LK19, A2.7-LK01÷A2.7-LK10 và từ B1.1-LK01÷B1.1-B1.1-LK18, B1.1-LK19, B1.2-LK01÷B1.2-LK06, B1.3-LK01÷B1.3-LK18, B1.4- LK01÷B1.4-LK40, B2.2-LK01÷B2.2-LK06, B2.3-LK01÷B2.3-LK18, B2.4-LK01÷B2.4-LK03)

- Đất ở làng xóm (gồm 03 ô đất quy hoạch ký hiệu từ A3.1-LX01, A3.1-LX02 và B3.1-LX01)

- Đất giao thông đơn vị ở, nhóm nhà ở

=> Khu đô thị thanh hà cienco5 báo giờ được xây dựng trở lại ?

B. Đất khác trong phạm vi dân dụng

- Đất hỗn hợp (gồm 14 ô đất quy hoạch ký hiệu A1.2-HH01, A1.3-HH01, A1.3-HH02, A2.1-HH01, A2.1-HH02 và từ B1.3-HH01÷B1.3-HH03, B1.4-HH01, B1.4-HH02 và từ B2.1-HH01÷B2.1-HH03, B1.1-HH01)

C. Đất ngoài phạm vi dân dụng

- Đất hạ tầng kỹ thuật (gồm 04 ô đất quy hoạch ký hiệu A1.3-HTKT01, A2.6-HTKT01, A2.9-HTKT01, B1.4-HTKT01)

* Ghi chú*

- Đất Nhà ở xã hội chung cư có diện tích khoảng 144.608m2

chi tiết phân lô trong khu đô thị thanh hà

anh-tong-the-khu-do-thi-thanh-ha

vị trí phân khu A1.1

do-thi-thanh-ha-phan-khu-a1.1

vị trí phân khu A1.2

do-thi-thanh-ha-phan-khu-a1.2

vị trí phân khu A1.3

do-thi-thanh-ha-phan-khu-a1.3

vị trí phân khu A2.2

kđt-thanh-ha-phan-khu-a2.2

vị trí phân khu A2.3

kdt-thanh-ha-phan-khu-a2.3

vị trí phân khu A2.4

kđt-thanh-ha-phan-khu-a2.4

vị trí phân khu A2.5

khu-do-thi-thanh-ha-A2.5

vị trí phân khu A2.7

khu-do-thi-thanh-ha-A2.7

vị trí phân khu A2.10

khu-do-thi-thanh-ha-phan-khu-A2.10

vị trí phân khu A3.1

kđt-thanh-ha-phan-khu-A3.1

vị trí phân khu B1.1

kđt-thanh-ha-phan-khu-b1.1

vị trí phân khu B1.2

kđt-thanh-ha-phan-khu-b1.2

vị trí phân khu B1.3

kđt-thanh-ha-phan-khu-b1.3

vị trí phân khu B1.4

khu-do-thi-thanh-ha-phan-khu-b1.4

vị trí phân khu B2.1

khu-do-thi-thanh-ha-phan-khu-b2.1

vị trí phân khu B2.2

kđt-thanh-ha-phan-khu-b2.2

vị trí phân khu B2.3

kđt-thanh-ha-phan-khu-b2.3

vị trí phân lô B2.4

khu-do-thi-thanh-ha-phan-khu-b2.4

vị trí phân khu B2.5

khu-do-thi-thanh-ha-vi-tri-b2.5

vị trí phân khu B3.1

khu-do-thi-thanh-ha-phan-khu-b3.1

💡 Ý Nghĩa Bản Đồ Quy Hoạch Khu Đô Thị Thanh Hà

  • ✅ Xác định rõ từng loại đất, hướng phát triển hạ tầng

  • ✅ Hỗ trợ lập kế hoạch đầu tư bất động sản, xây dựng nhà ở đúng quy định

  • ✅ Tránh mua phải đất chưa rõ pháp lý, đang nằm trong vùng điều chỉnh quy hoạch

📌 Kết Luận

Bản đồ quy hoạch khu đô thị Thanh Hà tỷ lệ 1/500 là tài liệu then chốt trong việc tìm hiểu và định hướng đầu tư tại khu vực này. Nếu bạn là nhà đầu tư, người mua để ở, hay đơn vị thi công hạ tầng – đừng bỏ qua việc nghiên cứu kỹ bản đồ quy hoạch theo Quyết định 3229.

👉 Xem đầy đủ tại:
🔗 https://dothithanhha.net/ban-do-do-thi-thanh-ha

Thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:

- Văn phòng Bất Động Sản Vuông khu đô thị Thanh Hà: Kiot 46+48 tòa HH01C KĐT Thanh Hà

- Hotline: 096 205 887 | 02435 202 303 

- Email: [email protected]

Xin chân thành cảm ơn.

📞 Liên hệ tư vấn quy hoạch và đầu tư

  • Hotline/Zalo: 0906.205.887 

  • Website: dothithanhha.net

  • Hỗ trợ: Gửi bản đồ theo yêu cầu PDF hoặc CAD